mercredi 17 octobre 2012

kosmos (thế gian) trong Tin Mừng Gio-an


kosmos, -ou, ho, dt., thế gian


Trong Tin Mừng Gio-an, từ “thế gian” (tiếng Hy Lạp: kosmos, -ou, ho, Anh: world, Pháp: monde) xuất hiện 78 lần, trong đó Ga 1–12:  33 lần, Ga 13–17: 40 lần và Ga 18–21: 5 lần. Chi tiết các lần xuất hiện:

Ch. 1–12, 33 lần:
           1,9.10a.10b.10c.29; 3,16.17a.17b.17c.19; 4,42;
           6,14.33.51; 7,4.7; 8,12.23a.23b.26;
           9,5a.5b.39; 10,36; 11,9.27;
          12,19.25.31a.31b.46.47a.47b.
Ch. 13–17, 40 lần:
          13,1a.1b; 14,17.19.22.27.30.31;
          15,18.19a.19b.19c.19d.19e; 
          16,8.11.20.21.28a.28b.33a.33b;
          17,5.6.9.11a.11b.13.14a.14b.14c.15.16a.16b
          17,18a.18b.21.23.24.25.
Ch. 18–21, 5 lần:
          18,20.36a.36b.37; 21,25.

Trong phần thứ nhất sách Tin Mừng Gio-an (ch. 1–12), từ “thế gian” xuất hiện nhiều trong các chương: Ch. 1 (5 lần); ch. 3 (5 lần) và ch. 12 (7 lần). Sang phần sau thứ hai của sách Tin Mừng, số lần xuất hiện nhiều nhất tập trung vào bốn chương: Ch. 14 (6 lần); ch. 15 (6 lần); ch. 16 (8 lần) và nhiều nhất là ch. 17 (18 lần). Trong ch. 13–17, có 40 lần từ “thế gian”, hơn một na của số lần xuất hiện trong toàn bộ sách Tin Mừng (78 lần).

Xem bài viết:

Thế gian (kosmos) trong Tin Mừng Gio-an.
Le monde (kosmos) dans l’Évangile de Jean.
Yêu và ghét trong Tin Mừng Gio-an phần I, tr. 43-162.
Mục từ:



Ngày 17 tháng 10 năm 2012
Cập nhật ngày 16 tháng 02 năm 2014.
Giu-se Lê Minh Thông, O.P.
Email: josleminhthong@gmail.com

Aucun commentaire:

Enregistrer un commentaire