kosmos, -ou, ho, dt., thế gian
Trong Tin Mừng Gio-an, từ “thế gian” (tiếng Hy Lạp: kosmos, -ou, ho, Anh: world, Pháp: monde) xuất hiện 78 lần, trong đó Ga 1–12: 33 lần, Ga 13–17: 40 lần và Ga 18–21: 5 lần. Chi tiết các lần xuất hiện:
Trong Tin Mừng Gio-an, từ “thế gian” (tiếng Hy Lạp: kosmos, -ou, ho, Anh: world, Pháp: monde) xuất hiện 78 lần, trong đó Ga 1–12: 33 lần, Ga 13–17: 40 lần và Ga 18–21: 5 lần. Chi tiết các lần xuất hiện:
Ch. 1–12, 33 lần:
1,9.10a.10b.10c.29; 3,16.17a.17b.17c.19; 4,42;
6,14.33.51; 7,4.7; 8,12.23a.23b.26;
9,5a.5b.39; 10,36; 11,9.27;
12,19.25.31a.31b.46.47a.47b.
Ch. 13–17, 40 lần:
13,1a.1b; 14,17.19.22.27.30.31;
15,18.19a.19b.19c.19d.19e;
16,8.11.20.21.28a.28b.33a.33b;
16,8.11.20.21.28a.28b.33a.33b;
17,5.6.9.11a.11b.13.14a.14b.14c.15.16a.16b
17,18a.18b.21.23.24.25.
Ch. 18–21, 5 lần:
18,20.36a.36b.37; 21,25.
Trong phần thứ nhất
sách Tin Mừng Gio-an (ch. 1–12), từ “thế gian” xuất hiện nhiều trong các
chương: Ch. 1 (5 lần); ch. 3 (5 lần) và ch. 12 (7 lần). Sang phần sau thứ hai
của sách Tin Mừng, số lần xuất hiện nhiều nhất tập trung vào bốn chương: Ch. 14
(6 lần); ch. 15 (6 lần); ch. 16 (8 lần) và nhiều nhất là ch. 17 (18 lần). Trong
ch. 13–17, có 40 lần từ “thế gian”, hơn một nửa của số lần xuất hiện trong toàn
bộ sách Tin Mừng (78 lần).
Xem bài viết:
- Thế gian (kosmos) trong Tin Mừng Gio-an.
- Le monde (kosmos) dans l’Évangile de Jean.
- Yêu và ghét trong Tin Mừng Gio-an phần I, tr. 43-162.
Xem bài viết:
- Thế gian (kosmos) trong Tin Mừng Gio-an.
- Le monde (kosmos) dans l’Évangile de Jean.
- Yêu và ghét trong Tin Mừng Gio-an phần I, tr. 43-162.
Mục từ:
Ngày 17 tháng 10 năm 2012
Cập nhật ngày 16 tháng 02 năm 2014.
Giu-se Lê Minh Thông, O.P.
Giu-se Lê Minh Thông, O.P.
Email: josleminhthong@gmail.com
Aucun commentaire:
Enregistrer un commentaire