hêmera, -as, hê, dt., ngày
nux, nuktos, hê, dt., đêm
Danh từ Hy lạp hêmera (ngày) xuất hiện 31 lần trong Tin Mừng Gio-an ở 1,39; 2,1.12.19.20;
4,40.43; 5,9; 6,39.40.44.54; 7,37; 8,56; 9,4.14; 11,6.9a.9b.17.24.53;
12,1.7.48; 14,20; 16,23.26; 19,31; 20,19.26.
nux, nuktos, hê, đt., đêm
Danh từ Hy lạp nux (đêm) xuất hiện 6 lần trong Tin Mừng Gio-an ở 3,2; 9,4; 11,10; 13,30; 19,39; 21,3.
Tương phản giữa “ánh sáng ban ngày” và “bóng tối ban đêm” tìm thấy ở hai
đoạn văn: 9,4-5 và 11,9-10.
Xem các bài viết:
Mục từ:
Ngày 29 tháng 07 năm 2014.
Email: josleminhthong@gmail.com
Aucun commentaire:
Enregistrer un commentaire