lundi 19 mai 2014

pisteuô (tin), pistos (người tin) và apistos (người không tin) trong Tin Mừng Gio-an

apistos, -on, tt., người không tin (1 lần: 20,27)
pisteuô, đt., tin (99 lần)
pistos, -ê, -on, tt., người tin (1 lần: 20,27)


pisteuô, đt., tin (99 lần)

Động từ Hy Lạp “pisteuô (tin)” (tiếng Anh: to believe; Pháp: croire) xuất hiện 99 lần và được phân bổ như sau:

Ch. 1–12: 77 lần (Sách Các dấu lạ)
   Ch. 1–4: 22 lần
        1,7.12.50 (3 lần)
        2,11.22.23.24 (4 lần)
        3,12a.12b.15.16.18a.18b.18c.36 (8 lần)
        4,21.39.41.42.48.50.53 (7 lần)  
   Ch. 5–8: 26 lần
        5,24.38.44.46a.46b.47a.47b (7 lần)
        6,29.30.35.36.40.47.64a.64b.69 (9 lần)  
        7,5.31.38.39.48 (5 lần)  
        8,24.30.31.45.46 (5 lần)  
  Ch. 9–12: 29 lần
        9,18.35.36.38 (4 lần)
        10,25.26.37.38a.38b.42 (6 lần)
        11,15.25.26a.26b.27.40.42.45.48 (9 lần)
        12,11.36.37.38.39.42.44a.44b.46.47 (10 lần)

Ch. 13–21: 22 lần (Sách Giờ tôn vinh)
   Ch. 13–17: 15 lần
        13,19 (1 lần)
        14,1a.1b.10.11a.11b.12.29 (7 lần)
        15, động từ này không xuất hiện
        16,9.27.30.31 (4 lần)
        17,8.20.21 (3 lần)
   Ch. 18–21: 7 lần
        18, động từ này không xuất hiện
        19,35 (1 lần)
        20,8.25.29a.29b.31a.31b (6 lần)
        21, động từ này không xuất hiện

apistos, -on, tt., người không tin (1 lần: 20,27)
pistos, -ê, -on, tt., người tin (1 lần: 20,27)

Tính từ Hy lạp “pistos” (tiếng Việt: người tin; Anh: believing; Pháp: croyant), chỉ xuất hiện 1 lần ở 20,27. Tính từ “apistos” (tiếng Việt: người không tin; Anh: unbelieving, faithless; Pháp: incroyant, incrédule) chỉ xuất hiện 1 lần ở 20,27.

Đức Giê-su Phục Sinh nói với Tô-ma ở 20,27: “Đưa ngón tay của anh vào đây và hãy nhìn xem tay Thầy. Đưa tay của anh ra và đặt vào cạnh sườn Thầy. Đừng trở thành người không tin (apistos), nhưng là người tin (pistos).”

Xem:

Ngày 19 tháng 05 năm 2014.
Email: josleminhthong@gmail.com 


Aucun commentaire:

Enregistrer un commentaire