apistos, -on, tt.,
người không tin (1 lần: 20,27)
pisteuô, đt., tin
(99 lần)
pistos, -ê, -on, tt.,
người tin (1 lần: 20,27)
pisteuô, đt., tin (99 lần)
Động từ Hy Lạp “pisteuô
(tin)” (tiếng Anh: to believe; Pháp: croire) xuất hiện 99 lần và được phân bổ
như sau:
Ch. 1–12: 77 lần (Sách
Các dấu lạ)
Ch. 1–4: 22 lần
1,7.12.50 (3
lần)
2,11.22.23.24 (4
lần)
3,12a.12b.15.16.18a.18b.18c.36
(8 lần)
4,21.39.41.42.48.50.53
(7 lần)
Ch. 5–8: 26 lần
5,24.38.44.46a.46b.47a.47b (7 lần)
6,29.30.35.36.40.47.64a.64b.69 (9 lần)
7,5.31.38.39.48
(5 lần)
8,24.30.31.45.46 (5 lần)
Ch. 9–12: 29 lần
9,18.35.36.38 (4 lần)
10,25.26.37.38a.38b.42 (6 lần)
11,15.25.26a.26b.27.40.42.45.48 (9 lần)
12,11.36.37.38.39.42.44a.44b.46.47
(10 lần)
Ch. 13–21:
22 lần (Sách Giờ tôn vinh)
Ch. 13–17: 15 lần
13,19 (1 lần)
14,1a.1b.10.11a.11b.12.29
(7 lần)
15, động từ này không xuất hiện
16,9.27.30.31 (4 lần)
17,8.20.21 (3 lần)
Ch. 18–21: 7 lần
18, động từ này không xuất hiện
19,35 (1 lần)
20,8.25.29a.29b.31a.31b (6 lần)
21, động từ này không xuất hiện
apistos, -on, tt., người không tin (1 lần:
20,27)
pistos, -ê, -on, tt., người tin (1 lần: 20,27)
Tính từ Hy lạp
“pistos” (tiếng Việt: người tin; Anh: believing; Pháp: croyant), chỉ xuất hiện
1 lần ở 20,27. Tính từ “apistos” (tiếng Việt: người không tin; Anh:
unbelieving, faithless; Pháp: incroyant, incrédule) chỉ xuất hiện 1 lần ở 20,27.
Đức Giê-su Phục
Sinh nói với Tô-ma ở 20,27: “Đưa ngón tay của anh vào đây và hãy nhìn xem tay
Thầy. Đưa tay của anh ra và đặt vào cạnh sườn Thầy. Đừng trở thành người không tin (apistos), nhưng là người tin (pistos).”
Xem:
+ Bài viết liên
quan:
+ Mục từ:
Ngày 19 tháng 05 năm 2014.
Email:
josleminhthong@gmail.com
Aucun commentaire:
Enregistrer un commentaire