dimanche 7 avril 2013

thambeô (kinh ngạc, kinh hoàng), trong Tin Mừng Mác-cô


Trong Tin Mừng Mác-cô, động từ “thambeô”, (tiếng Việt: sững sờ, kinh ngạc, kinh hoàng; Anh: to be amazed, to be astonished; Pháp: être étonné, être effrayé, être déconcerté, être stupéfié), xuất hiện 3 lần (1,27; 10,24.32). Xem trích dẫn trong Tin Mừng Mác-cô Hy Lạp – Việt.

ekplêssô (sửng sốt), trong Tin Mừng Mác-cô


Trong Tin Mừng Mác-cô, động từ “ekplêssô”, (tiếng Việt: sửng sốt, kinh ngạc; Anh: to be amazed, to be astonished; Pháp: être étonné, être frappé, être impressionné), xuất hiện 5 lần (1,22; 6,2; 7,37; 10,26; 11,18). Xem trích dẫn trong Tin Mừng Mác-cô Hy Lạp – Việt.

existêmi (sửng sốt, mất trí), trong Tin Mừng Mác-cô


Trong Tin Mừng Mác-cô, động từ “existêmi”, (tiếng Việt: (1) sửng sốt, (2) mất trí; Anh: (1) to be amazed, to be astonished, (2) to be out of his mind; Pháp: (1) être étonné, être stupéfié, être bouleversé, (2) être hors de sens, avoir perdu le sens, avoir perdu la tête), xuất hiện 4 lần (2,12; 3,21; 5,42; 6,51). Xem trích dẫn trong Tin Mừng Mác-cô Hy Lạp – Việt.

ekstasis (kinh ngạc) trong Tin Mừng Mác-cô


Trong Tin Mừng Mác-cô, danh từ “ekstasis, -eôs, hê”, (tiếng Việt: sự kinh ngạc; Anh: amazement, astonishment; Pháp: étonnement, stupeur), xuất hiện 1 lần ở 5,42. Xem trích dẫn trong Tin Mừng Mác-cô Hy Lạp – Việt.